Chương này bao gồm ba chức năng chính của quarkxpress, đó là cửa sổ tài liệu quarkxpress, các palette tool và số đo.
Đối với các tính năng mới khác như Macintosh hoặc Windows, phần phụ bao quanh các nút chuẩn được sử dụng trong mỗi trương trình.
Các nút điều khiển trên mỗi vùng làm việc trong một kiểu tương tự mặc dù giao diện của chúng lệ thuộc vào các chức quan chuẩn khác nhau.Nếu bạn quen với hệ thống này bạn có thể giữ nguyên phần phụ đó.
Đối với các chức năng QuarkXPress chính chủ yếu, bạn có thể chỉ muốn đọc lướt thông tin và đọc tiếp các phần tham khảo sau của nó khi cần thiết.
cửa sổ tài liệu và các palettes
cửa sổ tài liệu
Cửa sổ tài liệu hiện thị một tài liệu QuarkXPress được mở. 1 Thanh tiêu đề
2 Hộp thoại close
3 Hộp thoại zoom
4 Hộp thoại size
5 Trang tài liệu, vung pasceboard
6 Thanh cuộn
7 Thước đo
8 Góc thướt
9 Trường view percent(tỉ lệ xem)
10 Bộ chỉ định số trang
11 Menu go_to_page bật lên(đi đến trang
Công cụ palette
1 Công cụ Item
2 Công cụ di chuyển
3 Công cụ xoay
4 Công cụ Zoom
5 Công cụ Text box và các biến thể
6 Công cụ Picture box và các biến thể
7 Công cụ Rounded_corner rectangular picture box
8 Công cụ Oval picture box
9 Công cụ Polygon picture box
10 Công cụ Line va các biến thể Beezier
11 công cụ Orthogonal Line
12 Các công cụ Text_path
13 Công cụ Linking
14 Công cụ Unlinking Sử dụng công cụ Palette
hiện thị công cụ palette
chọn công cụ từ Menu View chọn một công cụ
Nhấp một biểu tượng công cụ và sau đó nhả nút chuột. Xác định công cụ bạn chọn có thể làm việc với chuột và bàn phím, Menu và các lệnh menu có sẵn.
Chọn các công cụ chia rẽ như vị trí bên trong bằng cách nhấp_rê đến công cụ trong menu bật lên. các Palette số đo
các tuỳchọn trong Palette Mesurements
Text được chọn
1.
2. Vị trí ngang
3. Hộp thoại width
4. Hộp thoại Angle
5. Flip ngang
6. Vị trí dọc
7. Hộp thoại Height
8. Số lượng coat
9. Flip dọc
Text box được chọn với công cụ content đang hoạt động
1.
2. Leading
3. Sự canh chỉnh
4. Font
5. Kích cỡ
6. track/kern
7. Typestyles
Picture box được chọn
1.
2. Vị trí ngang
3. Hộp thoại width
4. Hộp thoại Angle
5. Flip ngang
6. Vị trí dọc
7. Hộp thoại Hieght
8. Bán kính góc
9. Flip dọc
Picture box được chọn với công cụ content đang hoạt động
1.
2. Độ rộng ảnh
3. Vị trí ảnh ngang
4. ảnh góc
5. Vị trí ảnh dọc
6. ảnh nghiêng
Sử dụng Palette mesurements
Palette measurement là một điều khiển khac có thể sử dụng để áp dụng một số Text, các thuộc tính Picture va Line. Các thuộc tính kĩ thuật được gõ vaofPalette trong một số cách khác nhau.
Hiện thị palette measurement
Chọn show measurement từ menu View Gõ nhập các giá trị mới vào từ trường
1.
2. Nhấp đôi các giá trị có sẵn ( nếu không được sáng ).
3. Gõ nhập các giá trị mới
Di chuyển từ chiều này đến chiều khác
Nhấn Tab Chọn các tuỳ chọn từ menu bật lên Hoặc :
Cho đến hinh tam giác nhỏ ở menu bật lên, nhấn menu " pop up " bật lên, rê đến mục bạn muốn chọn nó sẽ được sáng và sau đó nhả nut chuột
Hoặc : định cị trí con trỏ lồng vào trong con chuột, gõ nhập trong phần trước tiên của đổi chọn nó. áp dụng các đặc điểm kĩ thuật trong các trường
nhấn Enter